Đọc nhanh: 野地 (dã địa). Ý nghĩa là: đất hoang. Ví dụ : - 他非常用心地写生,以至野地里刮起风沙来也不理会。 anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
野地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất hoang
野外的荒地
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野地
- 这片 滩地 适合 野餐
- Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.
- 莱 地上 长满 了 野草
- Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.
- 那 块 草地 适合 野餐
- Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 野外 生活 被 大大 地 高估 了
- Cuộc sống hoang dã được đánh giá rất cao.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
野›