Đọc nhanh: 手提袋拉链 (thủ đề đại lạp liên). Ý nghĩa là: Khoá kéo dùng cho túi.
手提袋拉链 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoá kéo dùng cho túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提袋拉链
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 他 修理 了 破损 的 拉链
- Anh ấy đã sửa chữa khóa kéo bị hỏng.
- 他 自学 拉 小提琴
- Anh ấy tự học đàn vĩ cầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拉›
提›
袋›
链›