Đọc nhanh: 野草 (dã thảo). Ý nghĩa là: tình nhân hoặc gái điếm (cũ), cỏ dại. Ví dụ : - 拔除野草 nhổ cỏ dại
野草 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình nhân hoặc gái điếm (cũ)
mistress or prostitute (old)
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
✪ 2. cỏ dại
weeds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野草
- 草野 小民
- người dân quê mùa hèn mọn
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 我们 在 草地 上 野餐
- Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.
- 草野 传说 很 有趣
- Truyền thuyết dân gian rất thú vị.
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 绿色 的 草杂 有 各色 的 野花
- Cỏ xanh trộn lẫn các loại hoa dại.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
野›