Đọc nhanh: 野花 (dã hoa). Ý nghĩa là: hoa dại, người phụ nữ có đức tính dễ dàng. Ví dụ : - 草丛中还杂有粉红色的野花。 trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.. - 晨风吹来野花的清香。 gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.. - 娇小的野花。 đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
野花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa dại
wild flower
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 娇小 的 野花
- đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. người phụ nữ có đức tính dễ dàng
woman of easy virtue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野花
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 娇小 的 野花
- đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
- 这是 一种 野花
- Đây là một loại hoa dại.
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 绿色 的 草杂 有 各色 的 野花
- Cỏ xanh trộn lẫn các loại hoa dại.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
野›