Đọc nhanh: 野谚 (dã ngạn). Ý nghĩa là: Câu nói có từ lâu đời, được lưu truyền ở vùng thôn quê..
野谚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Câu nói có từ lâu đời, được lưu truyền ở vùng thôn quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野谚
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谚›
野›