Đọc nhanh: 重音节 (trọng âm tiết). Ý nghĩa là: âm tiết có trọng âm, căng thẳng.
重音节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm tiết có trọng âm
accented syllable
✪ 2. căng thẳng
stress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重音节
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 听觉 对 音乐家 很 重要
- Thính giác rất quan trọng đối với nhạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
重›
音›