Đọc nhanh: 重量损失 (trọng lượng tổn thất). Ý nghĩa là: Thiệt hại về trọng lượng.
重量损失 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiệt hại về trọng lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量损失
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 损失惨重
- Tổn thất nặng nề.
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 这次 袭击 造成 了 重大损失
- Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
损›
重›
量›