Đọc nhanh: 运费 (vận phí). Ý nghĩa là: cước; tiền cước; giá cước; phí vận chuyển; tiền vận chuyển; chi phí vận chuyển. Ví dụ : - 运费有点太贵了。 Tiền vận chuyển đắt quá.. - 你已经付了运费。 Bạn đã trả tiền cước rồi.. - 你能帮我付运费吗? Bạn có thể giúp tôi trả phí vận chuyển không?
运费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cước; tiền cước; giá cước; phí vận chuyển; tiền vận chuyển; chi phí vận chuyển
运载货物时支付的费用
- 运费 有点 太贵 了
- Tiền vận chuyển đắt quá.
- 你 已经 付 了 运费
- Bạn đã trả tiền cước rồi.
- 你 能 帮 我付 运费 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi trả phí vận chuyển không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运费
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 你 已经 付 了 运费
- Bạn đã trả tiền cước rồi.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
- 运费 有点 太贵 了
- Tiền vận chuyển đắt quá.
- 运费 险 费用 在 结账 时 自动 加入
- Phí bảo hiểm vận chuyển sẽ tự động được thêm vào khi thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
费›
运›