重责 zhòngzé
volume volume

Từ hán việt: 【trọng trách】

Đọc nhanh: 重责 (trọng trách). Ý nghĩa là: trách nhiệm to lớn; trọng trách, trừng phạt nặng; chỉ trích nặng nề. Ví dụ : - 身负重责 thân mang trọng trách. - 因工作失职受到重责。 do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.

Ý Nghĩa của "重责" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重责 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trách nhiệm to lớn; trọng trách

重大的责任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身负 shēnfù 重责 zhòngzé

    - thân mang trọng trách

✪ 2. trừng phạt nặng; chỉ trích nặng nề

严厉斥责或责罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 工作 gōngzuò 失职 shīzhí 受到 shòudào 重责 zhòngzé

    - do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重责

  • volume volume

    - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • volume volume

    - 管理人员 guǎnlǐrényuán de 责任 zérèn hěn 重要 zhòngyào

    - Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.

  • volume volume

    - 身负 shēnfù 重责 zhòngzé

    - thân mang trọng trách

  • volume volume

    - 责任 zérèn 落实 luòshí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.

  • volume volume

    - 重要 zhòngyào de 职责 zhízé

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.

  • volume volume

    - yīn 工作 gōngzuò 失职 shīzhí 受到 shòudào 重责 zhòngzé

    - do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.

  • volume volume

    - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 责任 zérèn gāi yǒu 多重 duōchóng a

    - Trách nhiệm của chúng ta sẽ nặng nề biết mấy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao