Đọc nhanh: 重张 (trọng trương). Ý nghĩa là: mở cửa trở lại (cửa hàng).
重张 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở cửa trở lại (cửa hàng)
旧时指商店重新开业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重张
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 一张 网
- một tay lưới
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 张王氏 在 村里 很受 尊重
- Trương Vương Thị rất được kính trọng trong làng.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一张一弛
- bên căng bên chùng
- 把 这些 纸张 重 起来
- Xếp chồng những tờ giấy này lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
重›