重张 chóng zhāng
volume volume

Từ hán việt: 【trọng trương】

Đọc nhanh: 重张 (trọng trương). Ý nghĩa là: mở cửa trở lại (cửa hàng).

Ý Nghĩa của "重张" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重张 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở cửa trở lại (cửa hàng)

旧时指商店重新开业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重张

  • volume volume

    - 一批 yīpī 纸张 zhǐzhāng

    - một xấp giấy.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng wǎng

    - một tay lưới

  • volume volume

    - 极力 jílì 主张 zhǔzhāng 拼写 pīnxiě 正确 zhèngquè shì 十分 shífēn 重要 zhòngyào de

    - Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 张王氏 zhāngwángshì zài 村里 cūnlǐ 很受 hěnshòu 尊重 zūnzhòng

    - Trương Vương Thị rất được kính trọng trong làng.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 一张一弛 yīzhāngyīchí

    - bên căng bên chùng

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 纸张 zhǐzhāng zhòng 起来 qǐlai

    - Xếp chồng những tờ giấy này lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao