Đọc nhanh: 重镇 (trọng trấn). Ý nghĩa là: trọng trấn; thị trấn quan trọng (về quân sự). Ví dụ : - 战略重镇 thị trấn quan trọng về chiến lược.. - 工业重镇 thị trấn công nghiệp quan trọng.
重镇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng trấn; thị trấn quan trọng (về quân sự)
军事上占重要地位的城镇,也泛指在其他方面占重要地位的城镇
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 工业 重镇
- thị trấn công nghiệp quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重镇
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 工业 重镇
- thị trấn công nghiệp quan trọng.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 这里 是 军事 重镇
- Đây là một nơi trấn giữ quân sự quan trọng.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
重›
镇›