重镇 zhòngzhèn
volume volume

Từ hán việt: 【trọng trấn】

Đọc nhanh: 重镇 (trọng trấn). Ý nghĩa là: trọng trấn; thị trấn quan trọng (về quân sự). Ví dụ : - 战略重镇 thị trấn quan trọng về chiến lược.. - 工业重镇 thị trấn công nghiệp quan trọng.

Ý Nghĩa của "重镇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

重镇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trọng trấn; thị trấn quan trọng (về quân sự)

军事上占重要地位的城镇,也泛指在其他方面占重要地位的城镇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战略 zhànlüè 重镇 zhòngzhèn

    - thị trấn quan trọng về chiến lược.

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 重镇 zhòngzhèn

    - thị trấn công nghiệp quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重镇

  • volume volume

    - 防守 fángshǒu 军事 jūnshì 重镇 zhòngzhèn

    - phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.

  • volume volume

    - 战略 zhànlüè 重镇 zhòngzhèn

    - thị trấn quan trọng về chiến lược.

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 重镇 zhòngzhèn

    - thị trấn công nghiệp quan trọng.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 重镇 zhòngzhèn shàng 巡逻 xúnluó

    - Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 军事 jūnshì 重镇 zhòngzhèn

    - Đây là một nơi trấn giữ quân sự quan trọng.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 镇守 zhènshǒu zhe 这个 zhègè 重要 zhòngyào 城市 chéngshì

    - Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì de 教诲 jiàohuì duì hěn 重要 zhòngyào

    - Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao