Đọc nhanh: 重获 (trọng hoạch). Ý nghĩa là: hồi phục, để phục hồi.
重获 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồi phục
recovery
✪ 2. để phục hồi
to recover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重获
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 一无所获
- không thu được gì
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 这 一次 收获 对 他 意义 重大
- Vụ thu hoạch này có ý nghĩa rất lớn đối với anh ấy.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 他 获取 了 重要 信息
- Anh ấy lấy được thông tin quan trọng.
- 警方 获取 了 重要 的 供
- Cảnh sát đã thu được lời khai quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
获›
重›