重设 chóng shè
volume volume

Từ hán việt: 【trọng thiết】

Đọc nhanh: 重设 (trọng thiết). Ý nghĩa là: để đặt lại.

Ý Nghĩa của "重设" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để đặt lại

to reset

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重设

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 重资 zhòngzī 购买 gòumǎi 设备 shèbèi

    - không tiếc tiền vốn mua thiết bị.

  • volume volume

    - 设计 shèjì 及其 jíqí 实现 shíxiàn dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 重新 chóngxīn 设计 shèjì 业务流程 yèwùliúchéng

    - Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 重新 chóngxīn 设定 shèdìng 目标 mùbiāo

    - Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 注重 zhùzhòng 道德 dàodé 建设 jiànshè

    - Chúng tôi chú trọng xây dựng đạo đức.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 道德 dàodé 建设 jiànshè 重要 zhòngyào

    - Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.

  • volume volume

    - 信息化 xìnxīhuà 建设 jiànshè shì 重点 zhòngdiǎn 之一 zhīyī

    - Việc số hóa là một trong những trọng tâm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 通信 tōngxìn 设备 shèbèi hěn 重要 zhòngyào

    - Thiết bị truyền tin của chúng tôi rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao