Đọc nhanh: 重设 (trọng thiết). Ý nghĩa là: để đặt lại.
重设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đặt lại
to reset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重设
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 设计 及其 实现 都 很 重要
- Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 我们 注重 道德 建设
- Chúng tôi chú trọng xây dựng đạo đức.
- 学校 道德 建设 重要
- Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 我们 的 通信 设备 很 重要
- Thiết bị truyền tin của chúng tôi rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
设›
重›