Đọc nhanh: 重操旧业 (trọng thao cựu nghiệp). Ý nghĩa là: để nối lại giao dịch cũ của một người (thành ngữ).
重操旧业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nối lại giao dịch cũ của một người (thành ngữ)
to resume one's old trade (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重操旧业
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 重操旧业
- làm lại nghề cũ
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 信息产业 很 重要
- Ngành công nghiệp thông tin rất quan trọng.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
操›
旧›
重›