重构 zhòng gòu
volume volume

Từ hán việt: 【trọng cấu】

Đọc nhanh: 重构 (trọng cấu). Ý nghĩa là: đại tu; tái cấu trúc. Ví dụ : - 系统重构 Tái cấu trúc hệ thống.. - 代码重构 Tái cấu trúc mã nguồn.. - 软件重构 Tái cấu trúc phần mềm.

Ý Nghĩa của "重构" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重构 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại tu; tái cấu trúc

对原有结构进行重新整合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 系统 xìtǒng 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc hệ thống.

  • volume volume

    - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • volume volume

    - 软件 ruǎnjiàn 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc phần mềm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重构

  • volume volume

    - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • volume volume

    - 系统 xìtǒng 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc hệ thống.

  • volume volume

    - 缩减 suōjiǎn 重叠 chóngdié de 机构 jīgòu

    - giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.

  • volume volume

    - 软件 ruǎnjiàn 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc phần mềm.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Chúa Trời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì de 教诲 jiàohuì duì hěn 重要 zhòngyào

    - Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.

  • volume volume

    - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao