Đọc nhanh: 重构 (trọng cấu). Ý nghĩa là: đại tu; tái cấu trúc. Ví dụ : - 系统重构 Tái cấu trúc hệ thống.. - 代码重构 Tái cấu trúc mã nguồn.. - 软件重构 Tái cấu trúc phần mềm.
重构 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại tu; tái cấu trúc
对原有结构进行重新整合
- 系统 重构
- Tái cấu trúc hệ thống.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 软件 重构
- Tái cấu trúc phần mềm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重构
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 系统 重构
- Tái cấu trúc hệ thống.
- 缩减 重叠 的 机构
- giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
- 软件 重构
- Tái cấu trúc phần mềm.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
重›