Đọc nhanh: 重查 (trọng tra). Ý nghĩa là: để điều tra lại, để mở lại một trường hợp.
重查 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để điều tra lại
to investigate again
✪ 2. để mở lại một trường hợp
to reopen a case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重查
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 检查 血压 很 重要
- Kiểm tra huyết áp rất quan trọng.
- 未经 批准 重新 查案
- Mở lại một trường hợp đã đóng mà không có ủy quyền
- 后来 的 调查 显示 问题 严重
- Khảo sát sau này cho thấy vấn đề nghiêm trọng.
- 调查 显示 了 问题 的 严重性
- Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 这些 退货 需要 重新 检查
- Những hàng hóa trả lại cần được kiểm tra lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
重›