Đọc nhanh: 重新做 (trọng tân tố). Ý nghĩa là: làm mới. Ví dụ : - 痛改前非,重新做人。 ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.. - 重新做人。 Làm lại cuộc đời.
重新做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mới
- 痛改前非 , 重新做人
- ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
- 重新做人
- Làm lại cuộc đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新做
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 重新做人
- Làm lại cuộc đời.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 痛改前非 , 重新做人
- ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
新›
重›