Đọc nhanh: 轻工业 (khinh công nghiệp). Ý nghĩa là: công nghiệp nhẹ. Ví dụ : - 许多轻工业生产需用的原料和辅料得靠农业供应。 nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.. - 轻工业产品日益增多。 sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
轻工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghiệp nhẹ
以生产生活资料为主的工业,包括纺织工业、食品工业、制药工业等
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻工业
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
轻›