Đọc nhanh: 重婚罪 (trọng hôn tội). Ý nghĩa là: tội đa thê.
重婚罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội đa thê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重婚罪
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 这 不算 重罪 吗
- Đây không phải là một trọng tội sao?
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 法院 裁判 他 犯有 严重 罪行
- Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
罪›
重›