Đọc nhanh: 重圆 (trọng viên). Ý nghĩa là: đoàn tụ; tái hợp; sum họp (người thân).
重圆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn tụ; tái hợp; sum họp (người thân)
亲人长久分离、失散后重又团聚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重圆
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 团圆 的 日子 很 重要
- Ngày đoàn tụ rất quan trọng.
- 玛丽 已 决定 与 丈夫 破镜重圆
- Mary đã quyết định đoàn tụ với chồng mình.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
重›