重圆 chóngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【trọng viên】

Đọc nhanh: 重圆 (trọng viên). Ý nghĩa là: đoàn tụ; tái hợp; sum họp (người thân).

Ý Nghĩa của "重圆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重圆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoàn tụ; tái hợp; sum họp (người thân)

亲人长久分离、失散后重又团聚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重圆

  • volume volume

    - 李安 lǐān 一年 yīnián hòu 妻子 qīzǐ 破镜重圆 pòjìngchóngyuán

    - Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.

  • volume volume

    - 万事大吉 wànshìdàjí ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 圆满 yuánmǎn 顺利 shùnlì )

    - tất cả đều thuận lợi; may mắn.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 必须 bìxū 重新 chóngxīn 开始 kāishǐ

    - Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 一个三十多岁 yígèsānshíduōsuì de 农民 nóngmín 重走 zhòngzǒu 青春 qīngchūn 勇闯 yǒngchuǎng 足坛 zútán

    - Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.

  • volume volume

    - 团圆 tuányuán de 日子 rìzi hěn 重要 zhòngyào

    - Ngày đoàn tụ rất quan trọng.

  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì 决定 juédìng 丈夫 zhàngfū 破镜重圆 pòjìngchóngyuán

    - Mary đã quyết định đoàn tụ với chồng mình.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao