Đọc nhanh: 学分课程 (học phân khoá trình). Ý nghĩa là: Học phần.
学分课程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học phần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学分课程
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 她 在 学 美容 课程
- Cô ấy đang học lớp làm đẹp.
- 她 学完 了 大专 课程
- Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
- 他 自学 了 高中 的 课程
- anh ấy tự học chương trình cao trung.
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
学›
程›
课›