Đọc nhanh: 里脊 (lí tích). Ý nghĩa là: sườn; sụn; xương sườn (món ăn). Ví dụ : - 滑溜里脊 thịt thăn tẩm bột rán. - 我最喜欢妈妈做菜,特别是糖醋里脊 Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
里脊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sườn; sụn; xương sườn (món ăn)
牛、羊、猪脊椎骨内侧的条状嫩肉,作肉食时称为里脊
- 滑溜 里脊
- thịt thăn tẩm bột rán
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里脊
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 滑溜 里脊
- thịt thăn tẩm bột rán
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脊›
里›