Đọc nhanh: 牛里脊 (ngưu lí tích). Ý nghĩa là: Thăn Nội (Tenderloin) được biết đến ở Úc và New Zealand. Bít tết thăn là một vết cắt hình thuôn dài; nằm ngay dưới xương sườn; bên cạnh xương sống. Là phần thịt ít vận động nhất của con bò nên cũng mềm nhất. Ngoài ra phần thịt này còn có hương vị ngọt; thơm; hàm lượng dinh dưỡng cao nhất. Nó chứa ít calo (360) và ít chất béo hơn nhiều so với Rib- eye (18;8 gram; với 6;6 gr đến từ chất béo bão hòa).một con bò Úc nặng 300 – 400kg chỉ cho ra khoảng 1;7kg – 2kg thế nên hiển nhiên đây là phần có giá cao nhất..
牛里脊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thăn Nội (Tenderloin) được biết đến ở Úc và New Zealand. Bít tết thăn là một vết cắt hình thuôn dài; nằm ngay dưới xương sườn; bên cạnh xương sống. Là phần thịt ít vận động nhất của con bò nên cũng mềm nhất. Ngoài ra phần thịt này còn có hương vị ngọt; thơm; hàm lượng dinh dưỡng cao nhất. Nó chứa ít calo (360) và ít chất béo hơn nhiều so với Rib- eye (18;8 gram; với 6;6 gr đến từ chất béo bão hòa).một con bò Úc nặng 300 – 400kg chỉ cho ra khoảng 1;7kg – 2kg thế nên hiển nhiên đây là phần có giá cao nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛里脊
- 牛 在 牢里 吃 草
- Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 牛奶 在 冰箱 里 可以 搁 好 几天
- Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.
- 我 想 在 咖啡 里 加上 牛奶
- Tôi muốn thêm sữa vào cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
脊›
里›