Đọc nhanh: 里程计 (lí trình kế). Ý nghĩa là: đồng hồ tốc độ (của một chiếc xe).
里程计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ tốc độ (của một chiếc xe)
speedometer (of a vehicle)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里程计
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 万里 旅程
- hành trình vạn dặm.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 他 心里 老 合计 这件 事
- Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
计›
里›