Đọc nhanh: 里外 (lí ngoại). Ý nghĩa là: từ trong ra ngoài. Ví dụ : - 他里外都冰敷上了 Anh ấy băng từ trong ra ngoài.. - 小店生意忙,他里外都得管。 Tiệm buôn bán bận rộn nên anh ấy phải quán xuyến từ trong ra ngoài.
里外 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ trong ra ngoài
里边和外边
- 他 里外 都 冰 敷上 了
- Anh ấy băng từ trong ra ngoài.
- 小店 生意 忙 , 他 里外 都 得 管
- Tiệm buôn bán bận rộn nên anh ấy phải quán xuyến từ trong ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里外
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 你 可以 在 这里 兑换 外币
- Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.
- 他 里外 都 冰 敷上 了
- Anh ấy băng từ trong ra ngoài.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
里›