Đọc nhanh: 打里打外 (đả lí đả ngoại). Ý nghĩa là: quản lý trong ngoài; quản lý việc nhà và việc ngoài xã hội.
打里打外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý trong ngoài; quản lý việc nhà và việc ngoài xã hội
(北方口语) 比喻又要管家里的事,又要对付外面的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打里打外
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
打›
里›