Đọc nhanh: 里勾外联 (lí câu ngoại liên). Ý nghĩa là: trong ngoài thông đồng. Ví dụ : - 他和社会上的不法分子里勾外联,投机倒把,牟取暴利。 hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
里勾外联 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong ngoài thông đồng
内外勾结,串通一气也作里勾外连
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里勾外联
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 他 里外 都 冰 敷上 了
- Anh ấy băng từ trong ra ngoài.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
外›
联›
里›