Đọc nhanh: 释除 (thích trừ). Ý nghĩa là: để xua tan (nghi ngờ).
释除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xua tan (nghi ngờ)
to dispel (doubts)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释除
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
释›
除›