重五 chóng wǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trùng ngũ】

Đọc nhanh: 重五 (trùng ngũ). Ý nghĩa là: Lễ hội thuyền rồng (ngày 5 tháng 5 âm lịch).

Ý Nghĩa của "重五" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重五 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lễ hội thuyền rồng (ngày 5 tháng 5 âm lịch)

Dragon Boat Festival (5th day of 5th lunar month)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重五

  • volume volume

    - 我重 wǒzhòng 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn

    - Tôi nặng 50 kg.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ yuē 五百 wǔbǎi 克重 kèzhòng

    - Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 金子 jīnzǐ 重五钱 chóngwǔqián

    - Miếng vàng này nặng 5 chỉ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 重复 chóngfù 五次 wǔcì

    - Động tác này lặp lại năm lần.

  • volume volume

    - 十五年 shíwǔnián qián de 旧事 jiùshì zhòng yòu 浮上 fúshàng de 脑海 nǎohǎi

    - những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.

  • volume volume

    - yòu zài 重读 zhòngdú 五十 wǔshí huī le

    - Năm mươi sắc thái một lần nữa.

  • volume volume

    - 周五 zhōuwǔ yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Thứ Sáu có một cuộc họp quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao