Đọc nhanh: 重五 (trùng ngũ). Ý nghĩa là: Lễ hội thuyền rồng (ngày 5 tháng 5 âm lịch).
重五 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ hội thuyền rồng (ngày 5 tháng 5 âm lịch)
Dragon Boat Festival (5th day of 5th lunar month)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重五
- 我重 五十 公斤
- Tôi nặng 50 kg.
- 苹果 约 五百 克重
- Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 这个 动作 重复 五次
- Động tác này lặp lại năm lần.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
- 又 在 重读 《 五十 度 灰 》 了
- Năm mươi sắc thái một lần nữa.
- 周五 有 一个 重要 的 会议
- Thứ Sáu có một cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
重›