Đọc nhanh: 释 (thích.dịch). Ý nghĩa là: giải thích; chú thích, loại bỏ; tiêu tan, buông; rời. Ví dụ : - 老师详细释题。 Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.. - 她努力释惑。 Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.. - 他努力释去烦恼。 Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
释 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích; chú thích
解释
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 她 努力 释惑
- Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.
✪ 2. loại bỏ; tiêu tan
消除
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 运动 可以 释 负面 情绪
- Thể dục giúp tiêu tan cảm xúc tiêu cực.
✪ 3. buông; rời
放开;放下
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
✪ 4. thả; phóng thích
释放
- 警察 释放 了 犯人
- Cảnh sát đã thả phạm nhân.
- 他 在 河边 释放 了 鱼
- Anh ấy thả cá ở bờ sông.
释 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thích Ca Mâu Ni; đạo Phật
释迦牟尼 (佛教创始人) 的简称,泛指佛教
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 他 在 河边 释放 了 鱼
- Anh ấy thả cá ở bờ sông.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 他 只是 笼笼统统 地 解释一下
- anh ấy giải thích qua loa một chút.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
释›