Đọc nhanh: 采种 (thái chủng). Ý nghĩa là: lấy hạt; chọn hạt giống; thu thập hạt giống.
采种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy hạt; chọn hạt giống; thu thập hạt giống
采集植物的种子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采种
- 采集 树种
- thu thập giống cây.
- 学校 采取 了 多种 措施 来 防止 作弊
- Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.
- 胪 列 三种 方案 , 以供 采择
- liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.
- 秋天 是 采种 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt giống.
- 这种 办法 可 向 领导 提出 , 以供 采择
- biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
种›
采›