采制 cǎizhì
volume volume

Từ hán việt: 【thái chế】

Đọc nhanh: 采制 (thái chế). Ý nghĩa là: thu thập chế biến; thu thập gia công, thu thập; lấy tin rồi ghi âm hoặc ghi hình. Ví dụ : - 采制春茶 thu thập chế biến chè xuân. - 采制电视新闻 thu hình bản tin truyền hình

Ý Nghĩa của "采制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

采制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thu thập chế biến; thu thập gia công

采集加工

Ví dụ:
  • volume volume

    - 采制 cǎizhì 春茶 chūnchá

    - thu thập chế biến chè xuân

✪ 2. thu thập; lấy tin rồi ghi âm hoặc ghi hình

采访并录制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 采制 cǎizhì 电视新闻 diànshìxīnwén

    - thu hình bản tin truyền hình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采制

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 帝王 dìwáng

    - vua chuyên chế

  • volume volume

    - 采制 cǎizhì 春茶 chūnchá

    - thu thập chế biến chè xuân

  • volume volume

    - 采制 cǎizhì 电视新闻 diànshìxīnwén

    - thu hình bản tin truyền hình

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - 欧盟 ōuméng 表示 biǎoshì huì duì 缅甸 miǎndiàn 采取 cǎiqǔ 制裁 zhìcái 措施 cuòshī

    - EU cho biết sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với Myanmar.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 采选 cǎixuǎn shàng děng 原料 yuánliào 制作 zhìzuò

    - lựa chọn nguyên liệu cao cấp để chế tác

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao