Đọc nhanh: 采择 (thái trạch). Ý nghĩa là: chọn lựa; chọn lấy. Ví dụ : - 这种办法可向领导提出,以供采择。 biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
采择 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn lựa; chọn lấy
选取;选择
- 这种 办法 可 向 领导 提出 , 以供 采择
- biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采择
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 胪 列 三种 方案 , 以供 采择
- liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 这种 办法 可 向 领导 提出 , 以供 采择
- biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
择›
采›