Đọc nhanh: 醍醐 (đề hồ). Ý nghĩa là: Phật tính, Chân lý Phật giáo, nước dùng.
醍醐 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. Phật tính
Buddha nature
✪ 2. Chân lý Phật giáo
Buddhist truth
✪ 3. nước dùng
broth
✪ 4. (nghĩa bóng) crème de la crème
fig. crème de la crème
✪ 5. nhân vật hoàn hảo
flawless personal character
✪ 6. niết bàn
nirvana
✪ 7. kem pho mát tinh chế
refined cream cheese
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醍醐
- 如饮 醍
- uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
醍›
醐›