醍醐 tíhú
volume volume

Từ hán việt: 【đề hồ】

Đọc nhanh: 醍醐 (đề hồ). Ý nghĩa là: Phật tính, Chân lý Phật giáo, nước dùng.

Ý Nghĩa của "醍醐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

醍醐 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. Phật tính

Buddha nature

✪ 2. Chân lý Phật giáo

Buddhist truth

✪ 3. nước dùng

broth

✪ 4. (nghĩa bóng) crème de la crème

fig. crème de la crème

✪ 5. nhân vật hoàn hảo

flawless personal character

✪ 6. niết bàn

nirvana

✪ 7. kem pho mát tinh chế

refined cream cheese

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醍醐

  • volume volume

    - 如饮 rúyǐn

    - uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.

  • volume volume

    - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tí , Tǐ
    • Âm hán việt: Thể , Đề
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAMO (一田日一人)
    • Bảng mã:U+918D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWJRB (一田十口月)
    • Bảng mã:U+9190
    • Tần suất sử dụng:Thấp