Đọc nhanh: 灌顶 (quán đỉnh). Ý nghĩa là: nghi thức xối nước lên đầu. Ví dụ : - 醍灌顶(比喻灌输智慧,使人彻底醒悟)。 truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
灌顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi thức xối nước lên đầu
佛教的一种仪式,凡继承阇梨位或弟子入门的,须先经师父用水或醍醐灌洒头顶
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
顶›