Đọc nhanh: 酸根 (toan căn). Ý nghĩa là: gốc a-xít. Ví dụ : - 硫酸根 Gốc a-xít
酸根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gốc a-xít
在酸分子里跟氢原子相结合的原子或原子团,如硫酸根 (SO4)、硝酸根 (NO3) 等
- 硫酸根
- Gốc a-xít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
酸›