Đọc nhanh: 酸溜溜 (toan lựu lựu). Ý nghĩa là: chua; vị chua, mệt mỏi, chua xót. Ví dụ : - 走了一天的路,腿肚子有点儿酸溜溜的。 đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
酸溜溜 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chua; vị chua
形容酸的味道或气味
✪ 2. mệt mỏi
形容轻微酸痛的感觉
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
✪ 3. chua xót
形容轻微嫉妒或心里难过的感觉
✪ 4. xổ nho; chơi chữ (châm biếm)
形容爱引用古书词句,言谈迂腐 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸溜溜
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 他 悄悄地 溜走 了
- Anh ta lặng lẽ rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
酸›