Đọc nhanh: 酸懒 (toan lãn). Ý nghĩa là: mệt mỏi; uể oải.
酸懒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi; uể oải
身体发酸而疲倦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸懒
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 他常讽 他人 懒惰
- Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.
- 他 很 懒惰
- Anh ấy rất lười biếng.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
酸›