Đọc nhanh: 酸浆 (toan tương). Ý nghĩa là: Cây đèn lồng Trung Quốc, Physalis alkekengi, dâu tây-anh đào.
酸浆 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Cây đèn lồng Trung Quốc
Chinese lantern plant
✪ 2. Physalis alkekengi
✪ 3. dâu tây-anh đào
strawberry ground-cherry
✪ 4. anh đào mùa đông
winter cherry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸浆
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 你 喜欢 喝 酸奶 吗 ?
- Bạn có thích uống sữa chua không?
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
酸›