Đọc nhanh: 酒色财气 (tửu sắc tài khí). Ý nghĩa là: rượu, tình dục, hám lợi và nóng nảy (thành ngữ); bốn tệ nạn hồng y.
酒色财气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu, tình dục, hám lợi và nóng nảy (thành ngữ); bốn tệ nạn hồng y
wine, sex, avarice and temper (idiom); four cardinal vices
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒色财气
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 这 汪酒泊 香气扑鼻
- Bể rượu này có mùi thơm.
- 氯是 黄绿色 气体
- Clo là thể khí màu vàng lục.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 喝口 酒 去 去 寒气
- uống ngụm rượu cho bớt lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
色›
财›
酒›