Đọc nhanh: 酒肉和尚 (tửu nhụ hoà thượng). Ý nghĩa là: sư hổ mang.
酒肉和尚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sư hổ mang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒肉和尚
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
尚›
⺼›
肉›
酒›