酒店员工 jiǔdiàn yuángōng
volume volume

Từ hán việt: 【tửu điếm viên công】

Đọc nhanh: 酒店员工 (tửu điếm viên công). Ý nghĩa là: NV khách sạn.

Ý Nghĩa của "酒店员工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酒店员工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. NV khách sạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒店员工

  • volume volume

    - zài 一家 yījiā 三星级 sānxīngjí 酒店 jiǔdiàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 注重 zhùzhòng 保护 bǎohù 员工 yuángōng de 安全 ānquán

    - Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 服务员 fúwùyuán 个个 gègè 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ 热情周到 rèqíngzhōudào

    - Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨晚 zuówǎn zhēn 酒店 jiǔdiàn

    - Họ đã đến khách sạn vào tối qua.

  • volume volume

    - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • - zài 前台 qiántái 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí 工作人员 gōngzuòrényuán 会为 huìwèi nín 提供 tígōng 房卡 fángkǎ

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 招聘 zhāopìn 培训 péixùn xīn 员工 yuángōng

    - Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao