Đọc nhanh: 酒宴 (tửu yến). Ý nghĩa là: tiệc, đặt lại.
酒宴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc
feast
✪ 2. đặt lại
repose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒宴
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 我们 在 宴会 上 敬酒
- Chúng tôi chúc rượu tại bữa tiệc.
- 他 在 筛酒 准备 宴客
- Anh ấy đang hâm rượu chuẩn bị tiếp khách.
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›
酒›