Đọc nhanh: 餐后酒 (xan hậu tửu). Ý nghĩa là: rượu tiêu vị.
餐后酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu tiêu vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐后酒
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
酒›
餐›