餐后酒 cān hòu jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【xan hậu tửu】

Đọc nhanh: 餐后酒 (xan hậu tửu). Ý nghĩa là: rượu tiêu vị.

Ý Nghĩa của "餐后酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

餐后酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rượu tiêu vị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐后酒

  • volume volume

    - 这酒 zhèjiǔ 后劲 hòujìn

    - loại rượu này bốc chậm lắm.

  • volume volume

    - xīn 餐馆 cānguǎn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 纷纷 fēnfēn 出现 chūxiàn le

    - Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 喝醉 hēzuì hòu 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 正餐 zhèngcān hòu chī 冰淇淋 bīngqílín dāng 甜点 tiándiǎn

    - Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 餐厅 cāntīng xiàng 老师 lǎoshī 祝酒 zhùjiǔ

    - Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.

  • volume volume

    - zài 川味 chuānwèi 酒家 jiǔjiā 吃完饭 chīwánfàn 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 徒有其名 túyǒuqímíng

    - Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这儿 zhèér yǒu 提供 tígōng jiǔ 后代 hòudài jià de 服务 fúwù

    - Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào 饮酒 yǐnjiǔ 用餐 yòngcān de 隐藏 yǐncáng 咖啡店 kāfēidiàn le

    - Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao