Đọc nhanh: 酒味 (tửu vị). Ý nghĩa là: mùi thơm hoặc mũi (của rượu), hương liệu của rượu rum hoặc rượu khác trong thực phẩm, mùi rượu. Ví dụ : - 酒味很薄。 Rượu rất nhạt vị.
酒味 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mùi thơm hoặc mũi (của rượu)
aroma or nose (of wine)
- 酒味 很 薄
- Rượu rất nhạt vị.
✪ 2. hương liệu của rượu rum hoặc rượu khác trong thực phẩm
flavoring of rum or other liquor in food
✪ 3. mùi rượu
smell of alcohol
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒味
- 酒 味儿 很冲
- Mùi rượu rất nồng.
- 他 在 品味 红酒
- Anh ấy đang nếm thử rượu vang.
- 红酒 的 味道 非常 浓郁
- Hương vị của rượu vang rất đậm đà.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 这种 酒 味道 有些 涩
- Rượu này có vị hơi chát.
- 这酒 不 太 够味儿
- Rượu này không đủ vị.
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 这种 酒 的 味道 美极了
- Hương vị của loại rượu này thật tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
酒›