Đọc nhanh: 酷毙 (khốc tệ). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) tuyệt vời, mát mẻ, đúng đắn. Ví dụ : - 中国酷毙了。 Trung Quốc quá mạnh rồi
酷毙 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) tuyệt vời
(slang) awesome
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
✪ 2. mát mẻ
cool
✪ 3. đúng đắn
righteous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷毙
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 倒毙 街头
- ngã chết trên đường
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
- 这辆 跑车 酷毙了
- Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 他 经历 了 残酷 的 训练
- Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毙›
酷›