配送者 pèisòng zhě
volume volume

Từ hán việt: 【phối tống giả】

Đọc nhanh: 配送者 (phối tống giả). Ý nghĩa là: nhà phân phối.

Ý Nghĩa của "配送者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

配送者 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà phân phối

distributor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配送者

  • volume volume

    - 物流配送 wùliúpèisòng 服务 fúwù hěn 重要 zhòngyào

    - Dịch vụ phân phối vận chuyển rất quan trọng.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 贪官 tānguān duì 送礼者 sònglǐzhě shì 来者不拒 láizhěbùjù

    - Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.

  • volume volume

    - 亲友们 qīnyǒumen 纷纷 fēnfēn wèi 逝者 shìzhě 送行 sòngxíng

    - Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.

  • volume volume

    - zuò 不好 bùhǎo 不配 bùpèi dāng 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 配送 pèisòng yuán dōu 没有 méiyǒu 经过 jīngguò 筛选 shāixuǎn

    - Họ không sàng lọc những người giao hàng.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 准确 zhǔnquè de 送货 sònghuò 地址 dìzhǐ 以便 yǐbiàn 配送 pèisòng

    - Vui lòng điền chính xác địa chỉ giao hàng để thuận tiện cho việc vận chuyển.

  • - 这家 zhèjiā 食品店 shípǐndiàn 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 新鲜 xīnxiān 配送 pèisòng 食材 shícái

    - Cửa hàng thực phẩm này mỗi sáng đều giao thực phẩm tươi mới.

  • - 物流 wùliú 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 协调 xiétiáo 公司 gōngsī 供应链 gōngyìngliàn 配送 pèisòng 流程 liúchéng

    - Quản lý logistics chịu trách nhiệm điều phối chuỗi cung ứng và quy trình giao hàng của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao