Đọc nhanh: 都是 (đô thị). Ý nghĩa là: toàn thị. Ví dụ : - 这些都是年龄增长的正常现象。 Đây đều là những hiện tượng thường thấy khi chúng ta già đi.. - 你们都是诚实正直、勤奋努力的人。 Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.. - 两次世界大战都是德国军国主义者首先启衅的。 Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
都是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thị
- 这些 都 是 年龄 增长 的 正常 现象
- Đây đều là những hiện tượng thường thấy khi chúng ta già đi.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都是
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 4 、 6 、 12 都 是 2 的 倍数
- 4, 6 và 12 đều là bội số của 2.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 一切都是 应该 的
- Đây là điều tôi nên làm.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
都›