Đọc nhanh: 摩托化部队 (ma thác hoá bộ đội). Ý nghĩa là: bộ đội cơ giới hoá.
摩托化部队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ đội cơ giới hoá
全部装备摩托车辆的部队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩托化部队
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 机械化 部队
- bộ đội cơ giới.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
托›
摩›
部›
队›