volume volume

Từ hán việt: 【bộ.bẫu】

Đọc nhanh: (bộ.bẫu). Ý nghĩa là: phần; bộ; bộ phận, nhóm; tổ; bộ; phòng ban; bộ phận, đơn vị; quân đội (một bộ phận của quân đội). Ví dụ : - 他受伤在头部。 Anh ấy bị thương ở phần đầu.. - 电视的下半部坏了。 Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.. - 我去教育部办事。 Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. phần; bộ; bộ phận

部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受伤 shòushāng zài 头部 tóubù

    - Anh ấy bị thương ở phần đầu.

  • volume volume

    - 电视 diànshì de xià 半部 bànbù huài le

    - Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.

✪ 2. nhóm; tổ; bộ; phòng ban; bộ phận

某些机关的名称或机关中按业务划分的单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教育部 jiàoyùbù 办事 bànshì

    - Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.

  • volume volume

    - zài 编辑部 biānjíbù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở ban biên tập.

✪ 3. đơn vị; quân đội (một bộ phận của quân đội)

军队的一部分;军队

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • volume volume

    - shì 部队 bùduì de 指挥官 zhǐhuīguān

    - Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.

✪ 4. phần; bộ (thường chỉ các phân loại của văn bản, sách vở)

门类,多指文字、书籍等的分类

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 属于 shǔyú 史部 shǐbù

    - Cuốn sách này thuộc phần sử học.

  • volume volume

    - 汉字 hànzì yǒu 很多 hěnduō 部首 bùshǒu

    - Chữ Hán có rất nhiều bộ thủ.

✪ 5. bộ; bộ chỉ huy (chỉ cơ quan lãnh đạo từ cấp liên trở lên trong quân đội)

指军队中连以上的领导机关

Ví dụ:
  • volume volume

    - 司令部 sīlìngbù 下达 xiàdá le 命令 mìnglìng

    - Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.

  • volume volume

    - 司令部 sīlìngbù 位于 wèiyú 城市 chéngshì de 中心 zhōngxīn

    - Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái; chiếc; cỗ; bộ (lượng từ dùng cho máy móc hoặc phương tiện)

用于机器或车辆

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一部 yībù 新车 xīnchē

    - Tôi đã mua một chiếc xe mới.

  • volume volume

    - xiū le 一部 yībù 机器 jīqì

    - Anh ấy đã sửa một cái máy.

✪ 2. bộ; cuốn (lượng từ dùng cho sách, phim...)

用于书籍、影片等

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn le 一部 yībù 电影 diànyǐng

    - Tôi đã xem một bộ phim.

  • volume volume

    - mǎi le 一部 yībù 小说 xiǎoshuō

    - Anh ấy đã mua một cuốn tiểu thuyết.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ huy; thống lĩnh

统辖; 统率

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他部领 tābùlǐng 这个 zhègè 小组 xiǎozǔ

    - Anh ấy chỉ huy nhóm nhỏ này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要部领 yàobùlǐng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta phải chỉ huy dự án này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 部 + Danh từ

Bao nhiêu cái/bộ gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 三部 sānbù 小说 xiǎoshuō

    - Ba bộ tiểu thuyết.

  • volume

    - 一部 yībù 词典 cídiǎn

    - Một bộ từ điển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 一部 yībù 中世纪 zhōngshìjì 奇幻 qíhuàn 题材 tícái de 电视剧 diànshìjù

    - Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó de 部落 bùluò

    - Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 而已 éryǐ

    - Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 某种 mǒuzhǒng 外部 wàibù 应激 yìngjī yuán

    - Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao