Đọc nhanh: 部 (bộ.bẫu). Ý nghĩa là: phần; bộ; bộ phận, nhóm; tổ; bộ; phòng ban; bộ phận, đơn vị; quân đội (một bộ phận của quân đội). Ví dụ : - 他受伤在头部。 Anh ấy bị thương ở phần đầu.. - 电视的下半部坏了。 Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.. - 我去教育部办事。 Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.
部 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. phần; bộ; bộ phận
部分
- 他 受伤 在 头部
- Anh ấy bị thương ở phần đầu.
- 电视 的 下 半部 坏 了
- Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.
✪ 2. nhóm; tổ; bộ; phòng ban; bộ phận
某些机关的名称或机关中按业务划分的单位
- 我 去 教育部 办事
- Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.
- 他 在 编辑部 工作
- Anh ấy làm việc ở ban biên tập.
✪ 3. đơn vị; quân đội (một bộ phận của quân đội)
军队的一部分;军队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
✪ 4. phần; bộ (thường chỉ các phân loại của văn bản, sách vở)
门类,多指文字、书籍等的分类
- 这 本书 属于 史部
- Cuốn sách này thuộc phần sử học.
- 汉字 有 很多 部首
- Chữ Hán có rất nhiều bộ thủ.
✪ 5. bộ; bộ chỉ huy (chỉ cơ quan lãnh đạo từ cấp liên trở lên trong quân đội)
指军队中连以上的领导机关
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 司令部 位于 城市 的 中心
- Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.
部 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái; chiếc; cỗ; bộ (lượng từ dùng cho máy móc hoặc phương tiện)
用于机器或车辆
- 我 买 了 一部 新车
- Tôi đã mua một chiếc xe mới.
- 他 修 了 一部 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy.
✪ 2. bộ; cuốn (lượng từ dùng cho sách, phim...)
用于书籍、影片等
- 我 看 了 一部 电影
- Tôi đã xem một bộ phim.
- 他 买 了 一部 小说
- Anh ấy đã mua một cuốn tiểu thuyết.
部 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ huy; thống lĩnh
统辖; 统率
- 他部领 这个 小组
- Anh ấy chỉ huy nhóm nhỏ này.
- 我们 要部领 这个 项目
- Chúng ta phải chỉ huy dự án này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 部
✪ 1. Số từ + 部 + Danh từ
Bao nhiêu cái/bộ gì đấy
- 三部 小说
- Ba bộ tiểu thuyết.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
部›